Tương ứng với bài về Mạo từ trong tiếng ĐỨC lần trước, ở bài này chúng ta sẽ đi cụ thể vào Mạo từ sở hữu. Vậy mạo từ sở hữu được định nghĩa như thế nào?
→ Mạo từ sở hữu trong tiếng Đức luôn đứng trước danh từ và được sử dụng để chỉ ra danh từ đó thuộc về ai đó hoặc thuộc về cái gì.
Đây là bảng mạo từ sở hữu theo các cách với mạo từ mein (của tôi):
Maskulin(giống đực) | Feminin(giống cái) | Neutrum(giống chung) | Plural(số nhiều) | |
Nominativ (cách 1) | mein Tisch | meine Lampe | mein Bett | meine Bilder |
Genitiv (cách 2) | meines Tisches | meiner Lampe | meines Bettes | meiner Bilder |
Dativ (Cách 3) | meinem Tisch | meiner Lampe | meinem Bett | meinen Bildern |
Akkusativ (Cách 4) | meinen Tisch | meine Lampe | mein Bett | meine Bilder |
*danh từ cách 2 ở giống đực và chung phải thêm đuôi –(e)s
*danh từ số nhiều ở cách 3 phải thêm đuôi –(e)n
Tương ứng với các ngôi trong tiếng ĐỨC, chúng ta có các mạo từ sở hữu như sau và chúng cũng áp dụng đúng quy tắc của bảng chia mạo từ theo cách ở phía trên:
ich (tôi) | mein |
du (bạn) | dein |
er (anh ấy) | sein |
sie (cô ấy) | ihr |
es (nó) | sein |
ihr (các bạn) | euer |
wir (chúng tôi) | unser |
sie (bọn họ) | ihr |
Sie (ngài) | Ihr |
*Lưu ý: đại từ sở hữu “euer” sau khi chia theo các cách sẽ có 1 sự thay đổi nhỏ về mặt chữ.
Maskulin(giống đực) | Feminin(giống cái) | Neutrum(giống chung) | Plural(số nhiều) | |
Nominativ (cách 1) | euer Tisch | eure Lampe | euer Bett | eure Bilder |
Genitiv (cách 2) | eures Tisches | eurer Lampe | eures Bettes | eurer Bilder |
Dativ (Cách 3) | eurem Tisch | eurer Lampe | eurem Bett | euren Bildern |
Akkusativ (Cách 4) | euren Tisch | eure Lampe | euer Bett | eure Bilder |
Muốn sử dụng thành thạo Mạo từ sở hữu trong tiếng ĐỨC, hãy cố gắng cẩn thận và chăm chỉ nha các bạn. Chúc các bạn học tiếng Đức hiệu quả!
Mọi thắc mắc xin liên hệ ngay với trung tâm để được giải đáp vì sứ mệnh của DWN là chia sẻ ????